ĐO LƯU LƯỢNG DẠNG VORTEX LÀ GÌ ?
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex - Vortex Flow meter
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortek dùng để đo lưu lượng hơi nóng, gas và chất lỏng, dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ.
Mục Lục Nội Dung
2. Ưu và nhược điểm của đồng hồ đo Vortex
A. Ưu điểm của đồng hồ đo Vortex
B. Nhược điểm của đồng hồ đo Vortex
4. Bảng giới hạn lưu lượng
A. Đo nước
B. Đo khí
C. Đo hơ áp suất 1~7 bar
D. Đo hơi áp suất 10.5~20 bar
E. Đo hơi áp suất 15~100psi
F. Đo hơi : áp suất 150~300psi
5. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex
6. Ứng dụng đo của Vortex Flowmeter
1. Nguyên lý đo
Đồng hồ đo lưu lượng Vortex có một thanh chắn nằm giữa ống đo, phía sau thanh chắc có gắn một cảm biến nhỏ có khả năng đọc sự chênh áp rất nhỏ trong lưu chất. Khi lưu chất chảy qua thanh chắn và đạt một vận tốc nhất định thì tạo ra các vòng xoáy phía sau thanh chắn, các vòng xoáy này hình thành đều đặn và lần lượt ở hai phía của thanh chắn. tốc độ dòng chảy càng cao thì tần số dòng xoáy càng lớn.
Xuất hiện các vùng áp suất cao và áp suất thấp phía sau thanh chắn tạo ra hiện tượng gọi là Karman
Tần số xoáy sẽ tỷ lệ với vận tốc dòng chảy theo công thức sau:
F= St*v/d
F : Tần số xoáy Karman
St: hằng số Strouhal
V: vận tốc dòng chảy
D: chiều rộng thanh cả
2. Ưu và nhược điểm của đồng hồ đo Vortex
A. Ưu điểm của đồng hồ đo Vortex
a, Kết cấu chắc chắn
b, Thích hợp đo nhiều loại lưu chất : chất lỏng, khí, hơi
c, Không có bộ phận truyền động
d, Dễ dàng tiệt trùng khi sử dụng trong môi trường Aseptic.
B. Nhược điểm của đồng hồ đo Vortex
a, Yêu cầu điều kiện lắp đặt phù hợp
b, Yêu cầu số Reynold tối thiểu
3. Thông số kỹ thuật chung
Max.flow rate |
Gas: 197ft/s |
Liquid : 23 ft/s |
|
Steam : 230 ft/s |
|
Accuracy |
1 % |
Out put |
4 mA to 20 mA or Pulse or 4 mA to 20 mA with HART or Modbus RS485 |
Power supply |
24 VAC or 13.5 VDC to 42 VDC |
- Đồng hộ đo lưu lượng dạng Vortek có 2 dạng kết nối là : Flange và Wafer
Dạng Flange Dạng Wafer
4. Bảng giới hạn lưu lượng
A. Đo nước
Size Qmin Qmax Qmin Qmax DN to EN 1092-1 DN to ANSI B16.5 EN 1092-1 [m3/h] EN 1092-1 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] |
|||||
15 |
½" |
0.45 |
5.07 |
0.44 |
4.94 |
25 |
1" |
0.81 |
11.40 |
0.81 |
11.40 |
40 |
1½" |
2.04 |
28.58 |
2.04 |
28.58 |
50 |
2" |
3.53 |
49.48 |
3.53 |
49.48 |
80 |
3" |
7.74 |
108.37 |
7.74 |
108.37 |
100 |
4" |
13.30 |
186.22 |
13.30 |
186.21 |
150 |
6" |
30.13 |
421.86 |
30.13 |
421.86 |
200 |
8" |
56.60 |
792.42 |
56.60 |
792.42 |
250 |
10" |
90.48 |
1 266.8 |
90.48 |
1 266.8 |
300 |
12" |
131.41 |
1 839.8 |
131.41 |
1 839.8 |
B. Đo khí
Size Qmin Qmax Qmin Qmax DN to EN 1092-1 DN to ANSI B16.5 EN 1092-1 [m3/h] EN 1092-1 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] |
|||||
15 |
½" |
6.80 |
25.33 |
6.72 |
24.70 |
25 |
1" |
10.20 |
81.43 |
10.20 |
81.43 |
40 |
1½" |
25.35 |
326.63 |
25.35 |
326.63 |
50 |
2" |
43.89 |
565.49 |
43.89 |
565.49 |
80 |
3" |
96.14 |
1 238.64 |
96.14 |
1 238.6 |
100 |
4" |
165.19 |
2 128.27 |
165.19 |
2 128.27 |
150 |
6" |
374.23 |
4 821.60 |
374.23 |
4 821.6 |
200 |
8" |
702.95 |
9 056.8 |
702.95 |
9 056.8 |
250 |
10" |
1 123.7 |
14 478.0 |
1 123.7 |
14 478.0 |
300 |
12" |
1 632.1 |
21 028.0 |
1 632.1 |
21 028.0 |
C. Đo hơ áp suất 1~7 bar
Overpressure [bar] 1 Density [kg/m3] 1.13498 Temperature [°C] 120.6 Flow [kg/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5
|
3.5 2.4258 148.2 min. max.
|
5.2 3.27653 160.4 min. max.
|
7 4.16732 170.6 min. max
|
||||||
15 |
½" |
5.87 |
28.75 |
7.68 |
61.46 |
8.93 |
83.01 |
10.06 |
105.57 |
25 |
1" |
11.82 |
92.42 |
17.28 |
197.53 |
20.09 |
266.81 |
22.66 |
339.35 |
40 |
1½" |
29.64 |
370.71 |
43.33 |
792.33 |
50.63 |
1 070.2 |
56.80 |
1 361.2 |
50 |
2" |
51.31 |
641.82 |
75.02 |
1 371.8 |
87.19 |
1 852.8 |
98.33 |
2 356.6 |
80 |
3" |
112.41 |
1 405.8 |
164.33 |
3 004.7 |
191.00 |
4 058.4 |
215.39 |
5 161.8 |
100 |
4" |
193.14 |
2 415.5 |
282.36 |
5 162.7 |
328.16 |
6 973.3 |
370.09 |
8 869.2 |
150 |
6" |
437.56 |
5 472.4 |
639.69 |
11 696.0 |
743.45 |
15 798.0 |
838.44 |
20 093.0 |
200 |
8" |
821.9 |
10 279.0 |
1 201.6 |
21 970.0 |
1 396.5 |
29 675.0 |
1 574.9 |
37 743.0 |
250 |
10" |
1 313.9 |
16 433.0 |
1 920.9 |
35 122.0 |
2 232.5 |
47 439.0 |
2 517.7 |
60 337.0 |
300 |
12" |
1 908.3 |
23 866.0 |
2 789.8 |
51 010.0 |
3 242.4 |
68 899.0 |
3 656.6 |
87 630.0 |
D. Đo hơi áp suất 10.5~20 bar
Overpressure [bar] 10.5 Density [kg/m3] 5.88803 Temperature [°C] 186.2 Flow [kg/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
14.0 7.60297 198.5 min. max.
|
17.5 9.31702 208.7 min. max.
|
20.0 10.5442 215.0 min. max.
|
||||||
15 |
½" |
12.78 |
149.17 |
16.51 |
192.61 |
20.23 |
236.04 |
22.89 |
267.12 |
25 |
1" |
26.93 |
479.46 |
30.60 |
619.11 |
33.87 |
758.69 |
36.04 |
858.62 |
40 |
1½" |
67.51 |
1 878.2 |
76.72 |
2 150.7 |
84.93 |
2 395.3 |
90.35 |
2 557.7 |
50 |
2" |
116.89 |
3 251.7 |
132.82 |
3 723.4 |
147.03 |
4 147 |
156.42 |
4 428.1 |
80 |
3" |
256.03 |
7 122.4 |
290.93 |
8 155.8 |
322.06 |
9 083.7 |
342.62 |
9 699.3 |
100 |
4" |
439.91 |
12 238 |
499.90 |
14 013 |
553.38 |
15 608.0 |
588.69 |
16 666 |
150 |
6" |
996.62 |
27 725.0 |
1 132.5 |
31 747 |
1 253.7 |
35 359.0 |
1 333.7 |
37 756 |
200 |
8" |
1 872.1 |
52 079.0 |
2 127.3 |
59 634 |
2 354.9 |
66 419.0 |
2 505.2 |
70 921 |
250 |
10" |
2 992.7 |
83 254.0 |
3 400.7 |
95 333 |
3 764.6 |
106 180.0 |
4 004.9 |
113 380 |
300 |
12" |
4 346.5 |
120 920.0 |
4 939.1 |
138 460 |
5 467.5 |
154 210 |
5 816.5 |
164 660 |
E. Đo hơi áp suất 15~100psi
Overpressure [psig] 15 Density [lb/ft3] 0.0719 Temperature [°F] 249.98 Flow [lb/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
50 0.1497 297.86 min. max.
|
75 0.2036 320.36 min. max.
|
100 0.2569 338.184 min. max.
|
||||||
15 |
½" |
12.95 |
64.35 |
16.83 |
133.87 |
19.62 |
182.02 |
22.04 |
229.63 |
25 |
1" |
26.25 |
206.83 |
37.86 |
430.30 |
44.15 |
585.06 |
49.59 |
738.09 |
40 |
1½" |
65.81 |
829.61 |
94.92 |
1 726.0 |
110.68 |
2 346.7 |
124.32 |
2 960.5 |
50 |
2" |
113.94 |
1 436.3 |
164.34 |
2 988.0 |
191.63 |
4 062.9 |
215.23 |
5 125.6 |
80 |
3" |
249.57 |
3 146.1 |
360.00 |
6 545.3 |
419.74 |
8 899.4 |
471.45 |
11 227.0 |
100 |
4" |
428.81 |
5 405.7 |
618.51 |
11 246.0 |
721.21 |
15 291.0 |
810.06 |
19 291.0 |
150 |
6" |
971.47 |
12 246.0 |
1 401.2 |
25 478.0 |
1 633.9 |
34 642.0 |
1 835.2 |
43 703.0 |
200 |
8" |
1 824.8 |
23 004.0 |
2 632.1 |
47 859.0 |
3 069.1 |
65 072.0 |
3 447.2 |
82 092.0 |
250 |
10" |
2 917.2 |
36 774.0 |
4 207.7 |
76 508.0 |
4 906.4 |
104 030.0 |
5 510.8 |
131 230.0 |
300 |
12" |
4 236.8 |
53 410.0 |
6 111.1 |
111 120.0 |
7 125.8 |
151 080.0 |
8 003.6 |
190 600.0 |
F. Đo hơi : áp suất 150~300psi
Overpressure [psig] 150 Density [lb/ft3] 0.3627 Temperature [°F] 366.08 Flow [lb/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
200 0.4681 388.04 min. max. |
250 0.5735 406.22 min. max. |
300 0.6792 422.06 min. max. |
||||||
15 |
½" |
27.79 |
324.21 |
35.86 |
418.47 |
43.94 |
512.66 |
52.04 |
607.12 |
25 |
1" |
58.93 |
1 042.1 |
66.94 |
1 345.1 |
74.10 |
1 647.8 |
80.63 |
1 951.5 |
40 |
1½" |
147.72 |
4 107.2 |
167.83 |
4 702.8 |
185.76 |
5 237.0 |
202.15 |
5 728.0 |
50 |
2" |
255.75 |
7 111.9 |
290.56 |
8 141.9 |
321.60 |
9 066.8 |
350.00 |
9 917.0 |
80 |
3" |
560.19 |
15 578.0 |
636.44 |
17 834.0 |
704.43 |
19 860.0 |
766.60 |
21 722.0 |
100 |
4" |
962.54 |
26 766.0 |
1 093.5 |
30 643.0 |
1 210.4 |
34 124.0 |
1 317.2 |
37 324.0 |
150 |
6" |
2 180.6 |
60 639.0 |
2 477.4 |
69 421.0 |
2 742.1 |
77 307.0 |
2 984.0 |
84 556.0 |
200 |
8" |
4 096.1 |
113 900.0 |
4 653.6 |
130 400.0 |
5 150.7 |
145 210.0 |
5 605.2 |
158 830.0 |
250 |
10" |
6 548.1 |
182 090.0 |
7 439.3 |
208 460.0 |
8 234.1 |
232 140.0 |
8 960.6 |
253 910.0 |
300 |
12" |
9 510.2 |
264 460.0 |
10 805.0 |
302 760.0 |
11 959.0 |
337 150.0 |
13 014.0 |
368 770.0 |
5. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex
(D : kích thước đường ống)
* Lắp tiêu chuẩn
* Lắp cho đường ống giảm
* Lắp cho đường ống tăng
* Lắp cho đường ống 1 góc cong
* Lắp cho đường ống 2 góc cong
* Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu
* Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu
* Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu
* Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu
* Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở
6. Ứng dụng đo của Vortex Flowmeter
- Đo lưu lượng chất lỏng
- Đo lưu lượng hơi nóng
- Đo lưu lượng khí CNG
- Đo lưu lượng khí Gas
7. Các loại đồng hồ đo lưu lượng Vortex thong dụng
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Tek-Vor 1300C Tek-trol
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex VX570 CS Instruments
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl F 200 Endress Hauser
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl C 200 Endress Hauser
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl O 200 Endress Hauser
-Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl D 200 Endress Haser
CÔNG TY TMP LUÔN ĐI ĐÂU TRONG CÁC GIẢI PHÁP ĐO LƯU LƯỢNG
LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TỐI ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TỐT NHẤT !!!
ĐO LƯU LƯỢNG DẠNG VORTEX LÀ GÌ ?
- AT2E
- Baumuller
- Bircher
- BCS Italy
- Bernard Control
- Beckhoff
- Beijer
- CS Instruments
- CEIA
- DECA WELD
- Elau Schneider
- Fireye
- Finetek
- Gastron
- IBA
- Insert Deal
- Knick
- Koganei
- Keofitt
- Keller - Its
- Kiepe Elektrik
- Kometer Flowmeter
- Lapar Valve
- Mark - 10
- Matsushima
- Minimax
- Nireco
- Ohkura
- Pavone Sistemi
- Pora
- Red lion
- Riels
- SOR
- Staubli
- TDK Lambda
- Teclock
- Vega
- YTC (Young Tech)
- Wago
- FOX THERMAL
- ORBINOX
- Clyde Pneumatic Conveying
- KREBS - RIEDEL
- PCI Instrument
- CEMB
- BARKSDALE
- INTORQ
- SITEC
- Spohn Burkhardt
- Emerson
- KSR KUEBLER
- Dosatec SA
- Thwing-Albert
- OKAZAKI
- TEK TROL
- NAGANO KEIKI
- Danh mục khác
-
Trực tuyến:2
-
Hôm nay:549
-
Tuần này:3195
-
Tháng trước:10127
-
Tất cả:1859347